Sơ đồ kho sách

SƠ ĐỒ PHÒNG MƯỢN TRẢ

(Chọn vào tên kệ sách để hiện thị thông tin chi tiết sách xếp trên kệ)
Kho Giáo Trình Kho Tham Khảo
Kệ 415Kệ 315Kệ 212Kệ 110Kệ S11Kệ T15Kệ K15
Kệ 414Kệ 314Kệ 211Kệ 109Kệ S10Kệ T14Kệ K14
Kệ 413Kệ 313Kệ 210Kệ 108Kệ S09Kệ T13Kệ K13
Kệ 412Kệ 312Kệ 209Kệ 107Kệ S08Kệ T12Kệ K12
Kệ 411Kệ 311Kệ 208Kệ 106Kệ S07Kệ T11Kệ K11
Kệ 410Kệ 310Kệ 207Kệ 105Kệ S06Kệ T10Kệ K10
Kệ 409Kệ 309Kệ 206Kệ 104Kệ S05Kệ T09Kệ K09
Kệ 408Kệ 308Kệ 205Kệ 103Kệ S04Kệ T08Kệ K08
Kệ 407Kệ 307Kệ 204Kệ 102Kệ S03Kệ T07Kệ K07
Kệ 406Kệ 306Kệ 203Kệ 101Kệ S02Kệ T06Kệ K06
Kệ 405Kệ 305Kệ 202Kệ S01Kệ T05Kệ K05
Kệ 404Kệ 304Kệ 201Kệ T04Kệ K04
Kệ 403Kệ 303Kệ T03Kệ K03
Kệ 402Kệ 302Kệ T02Kệ K02
Kệ 401 Kệ 301 Khu vực quầy mượn, trả Kệ T01 Kệ K01

Thông tin kệ

STT Kệ Lĩnh vực
1 Kệ 101 004 - Xử lý dữ liệu và tin học
005 - Lập trình điện toán, thảo chương điện toán, các dữ liệu
2 Kệ 102 005 - Lập trình điện toán, thảo chương điện toán, các dữ liệu
3 Kệ 103 005 - Lập trình điện toán, thảo chương điện toán, các dữ liệu
006 - Các phương pháp tin học cụ thể
4 Kệ 104 006 - Các phương pháp tin học cụ thể
111 - Bản thể học
150 - Tâm lý học
158 - Tâm lý học ứng dụng
5 Kệ 105 158 - Tâm lý học ứng dụng
160 - Luận lý học (hay Lôgic học)
301 - Xã hội học và nhân chủng học
302 - Tác dụng xã hội hỗ tương
305 - Các nhóm xã hội
306 - Văn hoá và thể chế xã hội
320 - Khoa học chính trị 
6 Kệ 106 320 - Khoa học chính trị 
324 - Tiến trình chính trị
330 - Kinh tế học
7 Kệ 107 330 - Kinh tế học
332 - Kinh tế tài chính
8 Kệ 108 332 - Kinh tế tài chính
333 - Kinh tế đất đai và năng lượng
335 - Chủ nghĩa xã hội và những hệ thống liên quan
9 Kệ 109 335 - Chủ nghĩa xã hội và những hệ thống liên quan
10 Kệ 110 335 - Chủ nghĩa xã hội và những hệ thống liên quan
337 - Kinh tế quốc tế
338 - Sản xuất
339 - Kinh tế vĩ mô và những đề tài liên hệ
340 - Luật học
11 Kệ 201 340 - Luật học
342 - Luật hiến pháp và luật hành chính
344 - Luật lao động, xã hội, giáo dục và văn hoá
346 - Tư pháp (hay Tư luật)
12 Kệ 202 346 - Tư pháp (hay Tư luật)
355 - Khoa học quân sự 
363 - Những vấn đề và dịch vụ xã hội khác
370 - Giáo dục
371 - Học đường và sinh hoạt học đường; giáo dục đặc biệt
13 Kệ 203 371 - Học đường và sinh hoạt học đường; giáo dục đặc biệt
375 - Chương trình giáo dục
378 - Giáo dục bậc đại học
379 - Những chính sách công về vấn đề giáo dục
382 - Thương mại quốc tế (Ngoại thương)
388 - Chuyên chở Chuyên chở bằng đường bộ
391 - Y phục và phong cách cá nhân
410 - Ngôn ngữ học
425 - Ngữ pháp Tiếng Anh
14 Kệ 204 425 - Ngữ pháp Tiếng Anh
428 - Cách dùng Anh ngữ chuẩn
15 Kệ 205 428 - Cách dùng Anh ngữ chuẩn
495 - Những ngôn ngữ vùng Đông và Đông Nam Á Châu
511 - Những nguyên tắc tổng quát của toán học
16 Kệ 206 511 - Những nguyên tắc tổng quát của toán học
17 Kệ 207 511 - Những nguyên tắc tổng quát của toán học
515 - Giải tích
18 Kệ 208 515 - Giải tích
516 - Hình học
518 - Giải tích số
519 - Xác suất và toán học ứng dụng
19 Kệ 209 519 - Xác suất và toán học ứng dụng
526 - Địa lý toán học
530 - Vật lý học
20 Kệ 210 530 - Vật lý học
21 Kệ 211 530 - Vật lý học
531 - Cơ học cổ điển Cơ học chất rắn
22 Kệ 212 531 - Cơ học cổ điển Cơ học chất rắn
535 - Ánh sáng và hiện tượng hông ngoại, tử ngoại
537 - Điện và điện tử
538 - Từ học
541 - Hóa lý và Hóa lý thuyết
23 Kệ 301 541 - Hóa lý và Hóa lý thuyết
543 - Hóa học phân tích
545 - Phân tích định lượng
546 - Hóa học vô cơ
547 - Hóa học hữu cơ
570 - Những khoa sinh học Sinh vật học
571 - Sinh lý học và những đề tài liên hệ
572 - Sinh-hóa-học
579 - Những vi sinh vật, nấm, tảo
24 Kệ 302 579 - Những vi sinh vật, nấm, tảo
580 - Thực vật học
590 - Động vật học
604 - Những đề tài cụ thể
610 - Những khoa về y học Y khoa
613 - Sức khoẻ và an toàn cá nhân
615 - Dược phẩm học và trị liệu
620 - Khoa công trình và những hoạt động liên kết
25 Kệ 303 620 - Khoa công trình và những hoạt động liên kết
26 Kệ 304 620 - Khoa công trình và những hoạt động liên kết
621 - Vật lý ứng dụng
27 Kệ 305 621 - Vật lý ứng dụng
28 Kệ 306 621 - Vật lý ứng dụng
29 Kệ 307 621 - Vật lý ứng dụng
30 Kệ 308 621 - Vật lý ứng dụng
31 Kệ 309 621 - Vật lý ứng dụng
32 Kệ 310 621 - Vật lý ứng dụng
33 Kệ 311 621 - Vật lý ứng dụng
34 Kệ 312 621 - Vật lý ứng dụng
35 Kệ 313 621 - Vật lý ứng dụng
36 Kệ 314 621 - Vật lý ứng dụng
624 - Kỷ thuật xây dựng dân dụng
37 Kệ 315 624 - Kỷ thuật xây dựng dân dụng
625 - Kỷ thuật  công trình đường xe lửa (hay đường sắt, đường ray) và đường bộ
627 - Kỷ thuật Ngành công trình thủy lực
38 Kệ 401 627 - Kỷ thuật Ngành công trình thủy lực
628 - Ngành vệ sinh và ngành công trình đô thị
629 - Những ngành khác về công trình
39 Kệ 402 629 - Những ngành khác về công trình
40 Kệ 403 629 - Những ngành khác về công trình
41 Kệ 404 629 - Những ngành khác về công trình
636 - Chăn nuôi gia súc
637 - Sản xuất sữa và các sản phẩm liên hệ
641 - Thức ăn, đồ uống
42 Kệ 405 641 - Thức ăn, đồ uống
646 - Khâu may, y phục, đời sống cá nhân
651 - Những dịch vụ văn phòng
657 - Kế toán
43 Kệ 406 657 - Kế toán
658 - Quản trị tổng quát
44 Kệ 407 658 - Quản trị tổng quát
45 Kệ 408 658 - Quản trị tổng quát
659 - Quảng cáo và giao tế công cộng
660 - Khoa công trình về hóa học
46 Kệ 409 660 - Khoa công trình về hóa học
661 - Công nghệ hóa chất
663 - Công nghệ thức uống
47 Kệ 410 663 - Công nghệ thức uống
664 - Công nghệ thực phẩm
665 - Dầu, mỡ, sáp, khí dùng trong công nghiệp
667 - Công nghệ làm sạch, tô màu, tráng mặt ngoài
668 - Công nghệ của các sản phẩm hữu cơ khác
48 Kệ 411 668 - Công nghệ của các sản phẩm hữu cơ khác
669 - Luyện kim
670 - Công nghiệp chế tạo
671 - Chế tạo kim loại và các sản phẩm bằng kim loại
677 - Ngành dệt
49 Kệ 412 677 - Ngành dệt
681 - Những dụng cụ đo đạc chính xác và những dụng cụ khác
686 - Ấn loát và những hoạt động liên hệ
50 Kệ 413 686 - Ấn loát và những hoạt động liên hệ
687 - Y phục và những dụng cụ
51 Kệ 414 687 - Y phục và những dụng cụ
688 - Những sản phẩm tiêu dùng và sản phẩm dùng để đóng gói
690 - Ngành xây dựng
52 Kệ 415 690 - Ngành xây dựng
692 - Những ứng dụng phụ thuộc của ngành xây dựng
693 - Những sản phẩm đặc biệt và chủ đích của nó
694 - Ngành xây dựng bằng gỗ Ngành mộc
697 - Sưởi, làm thông gió (thoáng khí), làm điều hoà không khí
709 - Lịch sử, địa dư và những cá nhân
728 - Khu gia cư và các cơ sở liên hệ
741 - Thuật vẽ (hay hội họa) và họa phẩm
746 - Nghệ thuật trang trí bằng vải
794 - Trò giải trí bằng tài khéo léo
796 - Điền kinh và những môn thể thao ngoài trời, và những trò chơi
909 - Lịch sử thế giới
959 - Lịch sử Đông Nam Á Châu
53 Kệ K01 621 - Vật lý ứng dụng
54 Kệ K02 621 - Vật lý ứng dụng
55 Kệ K03 621 - Vật lý ứng dụng
622 - Kỷ thuật hầm mỏ và các công trình liên hệ
623 - Kỷ thuật Quân sự học và công trình hàng hải
624 - Kỷ thuật xây dựng dân dụng
56 Kệ K04 624 - Kỷ thuật xây dựng dân dụng
625 - Kỷ thuật  công trình đường xe lửa (hay đường sắt, đường ray) và đường bộ
627 - Kỷ thuật Ngành công trình thủy lực
57 Kệ K05 627 - Kỷ thuật Ngành công trình thủy lực
628 - Ngành vệ sinh và ngành công trình đô thị
629 - Những ngành khác về công trình
58 Kệ K06 629 - Những ngành khác về công trình
630 - Nông nghiệp và những công nghệ liên quan
631 - Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu
632 - Xâm hại, bệnh tật, sâu rầy của thảo mộc
633 - Hoa màu đồng ruộng và trang trại
634 - Trại cây ăn quả, quả [trái cây], lâm học
635 - Hoa màu (Nghề làm vườn)
636 - Chăn nuôi gia súc
637 - Sản xuất sữa và các sản phẩm liên hệ
638 - Ngành nghiên cứu nuôi cấy côn trùng
639 - Săn bắn, câu cá, bảo tồn môi sinh
640 - Kinh tế gia đình và đời sống gia đình
641 - Thức ăn, đồ uống
59 Kệ K07 641 - Thức ăn, đồ uống
642 - Bữa ăn và cách sắp xếp bàn ăn
643 - Gia cư và trang thiết bị gia dụng
644 - Tiện ích gia dụng
646 - Khâu may, y phục, đời sống cá nhân
647 - Quản trị những chung cư công cộng
648 - Công việc quản trị trong nhà. Quản trị những chung cư công.
649 - Nuôi dạy con cái và săn sóc ngườI khác
650 - Quản trị học và những dịch vụ phụ thuộc
651 - Những dịch vụ văn phòng
652 - Vận xử các phương tiện thông tin bằng cách viết
653 - Tốc ký<
657 - Kế toán
60 Kệ K08 657 - Kế toán
658 - Quản trị tổng quát
659 - Quảng cáo và giao tế công cộng
660 - Khoa công trình về hóa học
661 - Công nghệ hóa chất
662 - Chất nổ, nhiên liệu, các sản phẩm liên hệ
663 - Công nghệ thức uống
664 - Công nghệ thực phẩm
665 - Dầu, mỡ, sáp, khí dùng trong công nghiệp
666 - Nghề gốm và các công nghệ liên kết
667 - Công nghệ làm sạch, tô màu, tráng mặt ngoài
668 - Công nghệ của các sản phẩm hữu cơ khác
669 - Luyện kim
670 - Công nghiệp chế tạo
671 - Chế tạo kim loại và các sản phẩm bằng kim loại
672 - Sắt, thép, những hợp kim có chất sắt
674 - Chế biến gỗ, sản phẩm gỗ, bấc
676 - Công nghệ bột giấy và giấy
677 - Ngành dệt
678 - Những sản phẩm chất dẻo và đàn hồi
680 - Sản phẩm đặc chế để dùng vào mục đích chuyên dụng
681 - Những dụng cụ đo đạc chính xác và những dụng cụ khác
683 - Những đồ vật kim khí và dụng cụ gia dụng
684 - Đồ đạc và những xưởng nhỏ trong nhà
686 - Ấn loát và những hoạt động liên hệ
687 - Y phục và những dụng cụ
690 - Ngành xây dựng
691 - Vật liệu xây dựng
692 - Những ứng dụng phụ thuộc của ngành xây dựng
693 - Những sản phẩm đặc biệt và chủ đích của nó
694 - Ngành xây dựng bằng gỗ Ngành mộc
696 - Ngành cung ứng tiện ích
697 - Sưởi, làm thông gió (thoáng khí), làm điều hoà không khí
700 - Nghệ thuật Mỹ thuật và Nghệ thuật trang trí
701 - Triết lý của mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
703 - Từ điển về mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
704 - Những đề tài đặc biệt của mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
705 - Ấn phẩn định kỳ của mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
707 - Giảng dạy, nghiên cứu, và những đề tài liên quan
709 - Lịch sử, địa dư và những cá nhân
710 - Nghệ thuật thiết kế đô thị và nghệ thuật tạo phong cảnh
711 - Thiết kế khu vực (Mỹ thuật về đô thị)
712 - Thuật kiến tạo (hay Thiết kế) phong cảnh
713 - Thuật kiến tạo (hay Thiết kế) phong cảnh cho đường sá
715 - Trang trí bằng cây cối
716 - Trang trí bằng cây cỏ
720 - Khoa kiến trúc
721 - Cấu trúc xây cất
722 - Kiến trúc tới khoảng năm 300
724 - Kiến trúc từ năm 1400
725 - Những kiến trúc công cộng
726 - Cơ sở tôn giáo
727 - Cơ sở giáo dục và nghiên cứu
728 - Khu gia cư và các cơ sở liên hệ
729 - Bản thiết kế và trang trí nhà cửa
730 - Nghệ thuật tạo hình và nghệ thuật điêu khắc
731 - Tiến trình, phương thức, chủ đề của điêu khắc
736 - Khắc chạm (hay tạc) và đồ vật khắc chạm
738 - Nghệ thuật đồ gốm
739 - Nghệ thuật đồ kim khí
740 - Thuật họa hình và nghệ thuật trang trí
741 - Thuật vẽ (hay hội họa) và họa phẩm
742 - Vẽ phối cảnh
743 - Hội họa và họa phẩm theo đề tài
745 - Nghệ thuật trang trí
746 - Nghệ thuật trang trí bằng vải
747 - Trang trí nội thất
750 - Hội họa và tranh
751 - Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu, thể loại
755 - Hội họa về tôn giáo
759 - Lịch sử, địa dư và các cá nhân
769 - Các bản in tranh ảnh
770 - Nghệ thuật nhiếp ảnh và hình ảnh
771 - Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu
777 - [chưa sử dụng]
778 - Lãnh vực và thể loại của nhiếp ảnh
779 - Ảnh
780 - Âm nhạc
781 - Nguyên tắc tổng quát và thể loại của âm nhạc
782 - Ca nhạc
784 - Nhạc cụ và những khúc nhạc đồng diễn dành cho những nhạc cụ này
786 - Nhạc cụ có phím và các nhạc cụ khác
787 - Nhạc cụ có dây (Nhạc dành cho nhạc cụ có dây)
790 - Giải trí và Nghệ thuật trình diễn
791 - Trình diễn công cộng
792 - Trình diễn trên sân khấu
793 - Trò giải trí trong nhà và những cuộc vui
794 - Trò giải trí bằng tài khéo léo
796 - Điền kinh và những môn thể thao ngoài trời, và những trò chơi
797 - Thể thao dưới nước và thể thao trên không trung
801 - Triết lý và lý thuyết
803 - Từ điển và bách khoa từ điển
807 - Giảng dạy, nghiên cứu, và những đề tài liên hệ
808 - Tu từ học và những sưu tập văn học
809 - Lịch sử, mô tả, phê bình
810 - Văn học Mỹ bằng tiếng Anh
811 - Thi ca Mỹ bằng tiếng Anh
813 - Tiểu thuyết Mỹ bằng tiếng Anh
818 - Các tài liệu tạp văn Mỹ
820 - Văn học Anh và văn học Anh cổ điển
822 - Kịch Anh
823 - Tiểu thuyết Anh
833 - Tiểu thuyết Đức
839 - Những văn học thuộc Đức ngữ khác
840 - Văn học thuộc những ngôn ngữ gốc La-tinh
841 - Thi ca Pháp
843 - Tiểu thuyết Pháp
848 - Những tài liệu tạp văn Pháp
853 - Tiểu thuyết Ý
863 - Tiểu thuyết Tây Ban Nha
869 - Những tài liệu văn học Bồ Ban Nha
891 - Văn học vùng đông Ấn-Âu và văn học Celts
894 - Văn học vùng Altai, Ural, Hyperborean, Dravidian
895 - Văn học Đông Á và Đông Nam Á Châu
899 - Văn học Úc và Châu Đại Dương và những văn học khác
901 - Triết lý và lý thuyết
903 - Từ điển và bách khoa từ điển
904 - Sưu tập tường thuật những sự kiện
907 - Giảng dạy, nghiên cứu, và những đề tài liên quan
909 - Lịch sử thế giới
910 - Địa lý và du lịch
912 - Những trình bày bằng đồ họa
913 - Địa lý và du lịch thế giới cổ
914 - Địa lý và du lịch Âu Châu
915 - Địa lý và du lịch Á Châu
917 - Địa lý và du lịch Bắc Mỹ Châu
920 - Tiểu sử, phổ hệ, phù hiệu
921 - (Chỉ số tùy chọn)
922 - (Chỉ số tùy chọn)
923 - (Chỉ số tùy chọn)
924 - (Chỉ số tùy chọn)
925 - (Chỉ số tùy chọn)
926 - (Chỉ số tùy chọn)
927 - (Chỉ số tùy chọn)
928 - (Chỉ số tùy chọn)
929 - Khoa phổ hệ, tên, phù hiệu
930 - Lịch sử thế giới thời cổ đến khoảng năm 499
932 - Lịch sử Ai Cập tới năm 640
940 - Lịch sử tổng quát của Âu châu
951 - Lịch sử Trung Hoa và những vùng phụ cận
954 - Lịch sử Nam Á Châu Ấn Độ
956 - Lịch sử Trung Đông (Cận Đông)
957 - Lịch sử Tây-Bá-Lợi-Á (Á-Nga)
959 - Lịch sử Đông Nam Á Châu
960 - Lịch sử tổng quát của Phi châu
972 - Lịch sử Trung Mỹ Châu Mễ Tây Cơ
973 - Lịch sử Hoa Kỳ
985 - Lịch sử Peru
F85 - Tổng Quát
Qz2 - Tổng Quát
V6( - Tổng Quát
W39 - Tổng Quát
Y95 - Tổng Quát
61 Kệ K09 658 - Quản trị tổng quát
62 Kệ K10 658 - Quản trị tổng quát
659 - Quảng cáo và giao tế công cộng
660 - Khoa công trình về hóa học
661 - Công nghệ hóa chất
662 - Chất nổ, nhiên liệu, các sản phẩm liên hệ
663 - Công nghệ thức uống
664 - Công nghệ thực phẩm
63 Kệ K11 664 - Công nghệ thực phẩm
665 - Dầu, mỡ, sáp, khí dùng trong công nghiệp
666 - Nghề gốm và các công nghệ liên kết
667 - Công nghệ làm sạch, tô màu, tráng mặt ngoài
668 - Công nghệ của các sản phẩm hữu cơ khác
669 - Luyện kim
670 - Công nghiệp chế tạo
671 - Chế tạo kim loại và các sản phẩm bằng kim loại
64 Kệ K12 671 - Chế tạo kim loại và các sản phẩm bằng kim loại
672 - Sắt, thép, những hợp kim có chất sắt
674 - Chế biến gỗ, sản phẩm gỗ, bấc
676 - Công nghệ bột giấy và giấy
677 - Ngành dệt
678 - Những sản phẩm chất dẻo và đàn hồi
680 - Sản phẩm đặc chế để dùng vào mục đích chuyên dụng
681 - Những dụng cụ đo đạc chính xác và những dụng cụ khác
683 - Những đồ vật kim khí và dụng cụ gia dụng
684 - Đồ đạc và những xưởng nhỏ trong nhà
686 - Ấn loát và những hoạt động liên hệ
687 - Y phục và những dụng cụ
690 - Ngành xây dựng
65 Kệ K13 690 - Ngành xây dựng
691 - Vật liệu xây dựng
692 - Những ứng dụng phụ thuộc của ngành xây dựng
693 - Những sản phẩm đặc biệt và chủ đích của nó
694 - Ngành xây dựng bằng gỗ Ngành mộc
696 - Ngành cung ứng tiện ích
697 - Sưởi, làm thông gió (thoáng khí), làm điều hoà không khí
700 - Nghệ thuật Mỹ thuật và Nghệ thuật trang trí
701 - Triết lý của mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
703 - Từ điển về mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
704 - Những đề tài đặc biệt của mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
705 - Ấn phẩn định kỳ của mỹ thuật và nghệ thuật trang trí
707 - Giảng dạy, nghiên cứu, và những đề tài liên quan
709 - Lịch sử, địa dư và những cá nhân
710 - Nghệ thuật thiết kế đô thị và nghệ thuật tạo phong cảnh
711 - Thiết kế khu vực (Mỹ thuật về đô thị)
712 - Thuật kiến tạo (hay Thiết kế) phong cảnh
713 - Thuật kiến tạo (hay Thiết kế) phong cảnh cho đường sá
715 - Trang trí bằng cây cối
716 - Trang trí bằng cây cỏ
720 - Khoa kiến trúc
721 - Cấu trúc xây cất
722 - Kiến trúc tới khoảng năm 300
66 Kệ K14 722 - Kiến trúc tới khoảng năm 300
724 - Kiến trúc từ năm 1400
725 - Những kiến trúc công cộng
726 - Cơ sở tôn giáo
727 - Cơ sở giáo dục và nghiên cứu
728 - Khu gia cư và các cơ sở liên hệ
729 - Bản thiết kế và trang trí nhà cửa
730 - Nghệ thuật tạo hình và nghệ thuật điêu khắc
731 - Tiến trình, phương thức, chủ đề của điêu khắc
736 - Khắc chạm (hay tạc) và đồ vật khắc chạm
738 - Nghệ thuật đồ gốm
739 - Nghệ thuật đồ kim khí
740 - Thuật họa hình và nghệ thuật trang trí
741 - Thuật vẽ (hay hội họa) và họa phẩm
742 - Vẽ phối cảnh
743 - Hội họa và họa phẩm theo đề tài
745 - Nghệ thuật trang trí
746 - Nghệ thuật trang trí bằng vải
747 - Trang trí nội thất
750 - Hội họa và tranh
751 - Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu, thể loại
755 - Hội họa về tôn giáo
759 - Lịch sử, địa dư và các cá nhân
769 - Các bản in tranh ảnh
770 - Nghệ thuật nhiếp ảnh và hình ảnh
771 - Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu
777 - [chưa sử dụng]
778 - Lãnh vực và thể loại của nhiếp ảnh
779 - Ảnh
780 - Âm nhạc
781 - Nguyên tắc tổng quát và thể loại của âm nhạc
782 - Ca nhạc
784 - Nhạc cụ và những khúc nhạc đồng diễn dành cho những nhạc cụ này
786 - Nhạc cụ có phím và các nhạc cụ khác
787 - Nhạc cụ có dây (Nhạc dành cho nhạc cụ có dây)
790 - Giải trí và Nghệ thuật trình diễn
791 - Trình diễn công cộng
792 - Trình diễn trên sân khấu
793 - Trò giải trí trong nhà và những cuộc vui
794 - Trò giải trí bằng tài khéo léo
796 - Điền kinh và những môn thể thao ngoài trời, và những trò chơi
797 - Thể thao dưới nước và thể thao trên không trung
801 - Triết lý và lý thuyết
803 - Từ điển và bách khoa từ điển
807 - Giảng dạy, nghiên cứu, và những đề tài liên hệ
808 - Tu từ học và những sưu tập văn học
809 - Lịch sử, mô tả, phê bình
810 - Văn học Mỹ bằng tiếng Anh
811 - Thi ca Mỹ bằng tiếng Anh
813 - Tiểu thuyết Mỹ bằng tiếng Anh
818 - Các tài liệu tạp văn Mỹ
820 - Văn học Anh và văn học Anh cổ điển
822 - Kịch Anh
823 - Tiểu thuyết Anh
833 - Tiểu thuyết Đức
839 - Những văn học thuộc Đức ngữ khác
840 - Văn học thuộc những ngôn ngữ gốc La-tinh
841 - Thi ca Pháp
843 - Tiểu thuyết Pháp
848 - Những tài liệu tạp văn Pháp
853 - Tiểu thuyết Ý
863 - Tiểu thuyết Tây Ban Nha
869 - Những tài liệu văn học Bồ Ban Nha
891 - Văn học vùng đông Ấn-Âu và văn học Celts
894 - Văn học vùng Altai, Ural, Hyperborean, Dravidian
895 - Văn học Đông Á và Đông Nam Á Châu
67 Kệ K15 895 - Văn học Đông Á và Đông Nam Á Châu
899 - Văn học Úc và Châu Đại Dương và những văn học khác
901 - Triết lý và lý thuyết
903 - Từ điển và bách khoa từ điển
904 - Sưu tập tường thuật những sự kiện
907 - Giảng dạy, nghiên cứu, và những đề tài liên quan
909 - Lịch sử thế giới
910 - Địa lý và du lịch
912 - Những trình bày bằng đồ họa
913 - Địa lý và du lịch thế giới cổ
914 - Địa lý và du lịch Âu Châu
915 - Địa lý và du lịch Á Châu
917 - Địa lý và du lịch Bắc Mỹ Châu
920 - Tiểu sử, phổ hệ, phù hiệu
921 - (Chỉ số tùy chọn)
922 - (Chỉ số tùy chọn)
923 - (Chỉ số tùy chọn)
924 - (Chỉ số tùy chọn)
925 - (Chỉ số tùy chọn)
926 - (Chỉ số tùy chọn)
927 - (Chỉ số tùy chọn)
928 - (Chỉ số tùy chọn)
929 - Khoa phổ hệ, tên, phù hiệu
930 - Lịch sử thế giới thời cổ đến khoảng năm 499
932 - Lịch sử Ai Cập tới năm 640
940 - Lịch sử tổng quát của Âu châu
951 - Lịch sử Trung Hoa và những vùng phụ cận
954 - Lịch sử Nam Á Châu Ấn Độ
956 - Lịch sử Trung Đông (Cận Đông)
957 - Lịch sử Tây-Bá-Lợi-Á (Á-Nga)
959 - Lịch sử Đông Nam Á Châu
960 - Lịch sử tổng quát của Phi châu
972 - Lịch sử Trung Mỹ Châu Mễ Tây Cơ
973 - Lịch sử Hoa Kỳ
985 - Lịch sử Peru
F85 - Tổng Quát
Qz2 - Tổng Quát
V6( - Tổng Quát
W39 - Tổng Quát
Y95 - Tổng Quát
68 Kệ S01 001 - Tri thức
002 - Sách
003 -   Các hệ thống
004 - Xử lý dữ liệu và tin học
005 - Lập trình điện toán, thảo chương điện toán, các dữ liệu
69 Kệ S02 005 - Lập trình điện toán, thảo chương điện toán, các dữ liệu
70 Kệ S03 005 - Lập trình điện toán, thảo chương điện toán, các dữ liệu
71 Kệ S04 005 - Lập trình điện toán, thảo chương điện toán, các dữ liệu
006 - Các phương pháp tin học cụ thể
72 Kệ S05 006 - Các phương pháp tin học cụ thể
012 - Thư mục cá nhân
016 - Thư mục các tác phẩm về những chủ đề cụ thể
020 - Thư viện và Thông tin học
025 - Hoạt động của thư viện
73 Kệ S06 027 - Thư viện tổng hợp
028 - Đọc và sử dụng những phương tiện thông tin khác
030 - Bách khoa toàn thư
069 - Bảo tàng học (Khoa học về bảo tàng)
070 - Truyền thông học, báo chí học và xuất bản
079 - Nghề làm báo tại các vùng địa lý khác
080 - Sưu tập tổng quát
084 - Sưu tập  bằng tiếng Pháp, Provence và Catalan
101 - Lý thuyết triết học
103 - Từ điển và bách khoa từ điển
107 - Giảng dạy, nghiên cứu, và những đề tài liên quan
109 - Nghiên cứu liên quan tới lịch sử và con người nói chung
110 - Siêu hình học
111 - Bản thể học
113 - Vũ trụ học (Triết học về tạo hóa)
118 - Động lực và năng lượng
121 - Nhận thức luận (Lý thuyết của tri thức)
128 - Nhân loại
133 - Khoa cận tâm lý và khoa huyền bí
135 - Giấc mộng và sự huyền bí
137 - Khoa bói toán, xem tướng
138 - Thuật xem tướng mặt [hay Thuật coi diện mạo]
146 - Học thuyết tự nhiên và những học thuyết liên quan
150 - Tâm lý học
152 - Cảm nhận, động tác, cảm giác, cảm hứng
153 - Tiến trình của trí tuệ (hay tâm thần) và trí thông minh
154 - Tiềm thức và những trạng thái bị thay đổi
155 - Tâm lý học khác biệt và phát triển
158 - Tâm lý học ứng dụng
74 Kệ S07 158 - Tâm lý học ứng dụng
160 - Luận lý học (hay Lôgic học)
168 - Luận cứ và thuyết phục
170 - Đạo đức học (Triết học về luân lý)
171 - Các hệ thống đạo đức học
172 - Đạo đức học về chính trị
173 - Đạo đức học về tương quan gia đình
174 - Đạo đức chức nghiệp
177 - Đạo đức về những tương quan xã hội
179 - Những đạo đức chuẩn khác
180 - Triết học Cổ đại, Trung cổ, Triết học Đông phương
181 - Triết học Đông phương
183 - Triết học ngụy biện và triết học Socrates
184 - Triết học Platon
189 - Triết học Tây phương thời Trung cổ
190 - Triết học Tây phương hiện đại
193 - Triết học của Đức và Áo
200 - Tôn giáo
201 - Thân thoại tôn giáo và thần học xã hội
203 - Thờ phụng công cộng và hành đạo khác
204 - Quy giáo, đời sống tôn giáo và hành đạo
205 - Đạo đức tôn giáo
210 - Triết lý và học thuyết về tôn giáo
220 - Thánh kinh
248 - Kinh nghiệm, thực hành, đời sống Kitô giáo
294 - Tôn giáo có nguồn gốc Ấn Độ
299 - Những tôn giáo khác
300 - Khoa học xã hội
301 - Xã hội học và nhân chủng học
302 - Tác dụng xã hội hỗ tương
303 - Tiến trình xã hội
304 - Các nhân tố tác động đến hành vi  xã hội
305 - Các nhóm xã hội
75 Kệ S08 305 - Các nhóm xã hội
306 - Văn hoá và thể chế xã hội
307 - Các cộng đồng xã hội
320 - Khoa học chính trị 
321 - Hệ thống các chính phủ và nhà nước
323 - Dân quyền và các quyền về chính trị
324 - Tiến trình chính trị
327 - Bang giao quốc tế
328 - Tiến trình lập pháp
330 - Kinh tế học
76 Kệ S09 330 - Kinh tế học
331 - Kinh tế lao động
332 - Kinh tế tài chính
77 Kệ S10 332 - Kinh tế tài chính
333 - Kinh tế đất đai và năng lượng
334 - Hệ thống hợp tác xã
335 - Chủ nghĩa xã hội và những hệ thống liên quan
78 Kệ S11 335 - Chủ nghĩa xã hội và những hệ thống liên quan
336 - Tài chính công
337 - Kinh tế quốc tế
338 - Sản xuất
339 - Kinh tế vĩ mô và những đề tài liên hệ
79 Kệ T01 339 - Kinh tế vĩ mô và những đề tài liên hệ
340 - Luật học
341 - Luật quốc tế
342 - Luật hiến pháp và luật hành chính
343 - Luật quân sự, thuế vụ, thương vụ, kỹ nghệ
344 - Luật lao động, xã hội, giáo dục và văn hoá
80 Kệ T02 344 - Luật lao động, xã hội, giáo dục và văn hoá
345 - Luật hình sự
346 - Tư pháp (hay Tư luật)
347 - Dân sự tố tụng và những toà án
350 - Hành chính công quyền và khoa học quân sự
351 - Hành chính công quyền
352 - Các vấn đề tổng quát về hành chính công
353 - Lãnh vực cụ thể của hành chinh công quyền
354 - Quản trị nền kinh tế và môi trường
355 - Khoa học quân sự 
361 - Những vấn đề xã hội và an sinh xã hội tổng quát
362 - Những vấn đề và dịch vụ an sinh xã hội
363 - Những vấn đề và dịch vụ xã hội khác
81 Kệ T03 363 - Những vấn đề và dịch vụ xã hội khác
364 - Hình pháp học
365 - Nhà tù và trại giam
368 - Bảo hiểm
370 - Giáo dục
371 - Học đường và sinh hoạt học đường; giáo dục đặc biệt
372 - Giáo dục bậc tiểu học
373 - Giáo dục bậc trung học
374 - Giáo dục tráng niên
375 - Chương trình giáo dục
378 - Giáo dục bậc đại học
379 - Những chính sách công về vấn đề giáo dục
380 - Thương mại (hay mậu dịch), truyền thông, vận tải
381 - Thương mại nội địa (Nội thương)
382 - Thương mại quốc tế (Ngoại thương)
383 - Giao thông bưu chính
384 - Truyền thông Vô tuyến viễn thông
387 - Chuyên chở bằng đường thủy, hàng không và không gian
388 - Chuyên chở Chuyên chở bằng đường bộ
390 - Phong tục, nghi thức, phong tục học [hay Khoa học về văn hóa dân gian]
82 Kệ T04 390 - Phong tục, nghi thức, phong tục học [hay Khoa học về văn hóa dân gian]
391 - Y phục và phong cách cá nhân
392 - Phong tục của vòng đời (hay chu kỳ đời sống) và đời sống gia đình
394 - Phong tục tổng quát
395 - Nghi thức (phong cách)
398 - Phong tục học [hay Khoa học về văn hóa dân gian]
401 - Triết lý và lý thuyết
403 - Từ điển và bách khoa từ điển
404 - Những đề tài cụ thể
410 - Ngôn ngữ học
413 - Từ điển
418 - Cách dùng chuẩn Ngôn ngữ học ứng dụng
420 - Anh ngữ và Anh ngữ cổ
421 - Hệ thống chữ viết và âm vị học Anh
423 - Từ điển Anh ngữ
425 - Ngữ pháp Tiếng Anh
427 - Những biến thể của Anh ngữ
428 - Cách dùng Anh ngữ chuẩn
83 Kệ T05 428 - Cách dùng Anh ngữ chuẩn
84 Kệ T06 428 - Cách dùng Anh ngữ chuẩn
430 - Những ngôn ngữ gốc Đức Đức ngữ
435 - Văn phạm Đức
438 - Cách dùng Đức ngữ chuẩn
443 - Từ điển Pháp
445 - Văn phạm Pháp
448 - Cách dùng Pháp ngữ chuẩn
468 - Cách dùng ngôn ngữ Tây Ban Nha chuẩn
482 - Ngữ nguyên học Hy Lạp cổ
491 - Ngôn ngữ Đông-Ấn-Âu và ngôn ngữ Celtes
495 - Những ngôn ngữ vùng Đông và Đông Nam Á Châu
85 Kệ T07 495 - Những ngôn ngữ vùng Đông và Đông Nam Á Châu
498 - Những ngôn ngữ của thổ dân vùng Nam Mỹ Châu
500 - Khoa học tự nhiên và Toán học
501 - Triết lý và lý thuyết
502 - Tài liệu hỗn hợp
503 - Từ điển và bách khoa từ điển
507 - Giảng dạy, nghiên cứu và những đề tài liên hệ
509 - Sắp xếp theo lịch sử, địa dư và theo những cá nhân
510 - Toán học
511 - Những nguyên tắc tổng quát của toán học
512 - Đại số học, lý thuyết về số
86 Kệ T08 512 - Đại số học, lý thuyết về số
515 - Giải tích
516 - Hình học
518 - Giải tích số
519 - Xác suất và toán học ứng dụng
87 Kệ T09 519 - Xác suất và toán học ứng dụng
520 - Thiên văn học và những khoa học liên kết
523 - Thiên thể và những hiện tượng cụ thể
526 - Địa lý toán học
529 - Niên đại học
530 - Vật lý học
531 - Cơ học cổ điển Cơ học chất rắn
532 - Cơ học chất lưu Cơ học chất lỏng
533 - Khí lực học (Cơ học khí)
535 - Ánh sáng và hiện tượng hông ngoại, tử ngoại
536 - Nhiệt học
537 - Điện và điện tử
538 - Từ học
539 - Vật lý hiện đại
540 - Hóa học và những khoa liên hệ
88 Kệ T10 540 - Hóa học và những khoa liên hệ
541 - Hóa lý và Hóa lý thuyết
542 - Kỹ thuật, trang thiết bị, vật liệu
543 - Hóa học phân tích
545 - Phân tích định lượng
546 - Hóa học vô cơ
547 - Hóa học hữu cơ
548 - Tinh thể học
549 - Khoáng vật học
550 - Những khoa học về địa cầu
551 - Địa chất học, thủy tính học, khí tượng học
552 - Nham thạch học
553 - Địa chất kinh tế
554 - Những khoa học địa cầu Âu Châu
561 - Cổ thực vật học; vi sinh vật hóa thạch học
570 - Những khoa sinh học Sinh vật học
571 - Sinh lý học và những đề tài liên hệ
89 Kệ T11 571 - Sinh lý học và những đề tài liên hệ
572 - Sinh-hóa-học
573 - Các hệ thống đặc biệt của động vật
575 - Các phần đặc biệt và hệ thống của thực vật
576 - Di truyền học và và thuyết tiến hóa
577 - Sinh thái học
578 - Lịch sử tự nhiên của sinh vật
579 - Những vi sinh vật, nấm, tảo
580 - Thực vật học
581 - Những đề tài cụ thể trong lịch sử tự nhiên
590 - Động vật học
591 - Những đề tài đặc biệt trong lịch sử tự nhiên
592 - Động vật không xương sống
593 - Động vật không xương sống sống dưới nước và bờ biển
595 - Loài tiết túc (hay loài động vật chân đốt [hay chân khớp])
596 - Loài nguyên sống (hay loài dây sống)
597 - Loài động vật có xương sống có máu lạnh Loài cá
598 - Loài chim
599 - Loài thú (Loài động vật có vú)
600 - Công nghệ [hay Kỹ thuật] (Khoa học ứng dụng)
602 - Tài liệu hỗn hợp
603 - Từ điển và bách khoa từ điển
604 - Những đề tài cụ thể
607 - Giảng dạy, nghiên cứu, những đề tài liên quan
608 - Sáng chế và bằng sáng chế
610 - Những khoa về y học Y khoa
611 - Giải phẫu học người (hay Nhân thể giải phẫu học), tế bào học, mô học
612 - Sinh lý học người (hay Nhân thể sinh lý học)
613 - Sức khoẻ và an toàn cá nhân
614 - Những trường hợp phát hiện bệnh (nhiễm bệnh) và sự ngăn ngừa bệnh tật
615 - Dược phẩm học và trị liệu
616 - Bệnh tật
617 - Giải phẫu và những khoa chuyên ngành liên quan.
618 - Phụ khoa và những khoa chuyên ngành
620 - Khoa công trình và những hoạt động liên kết
90 Kệ T12 620 - Khoa công trình và những hoạt động liên kết
621 - Vật lý ứng dụng
91 Kệ T13 621 - Vật lý ứng dụng
92 Kệ T14 621 - Vật lý ứng dụng
93 Kệ T15 621 - Vật lý ứng dụng